Page 71 - Cuon 1
P. 71

TỔNG HỢP CÁC CƠ CHẾ HỖ TRỢ CỦA NHÀ NƯỚC CHO DNNVV TRONG BỐI CẢNH DỊCH COVID-19
             VÀ TRÌNH TỰ, THỦ TỤC THỰC HIỆN; KHÓ KHĂN, VƯỚNG MẮC VÀ GIẢI PHÁP THÁO GỠ




                Số          Tên phí, lệ phí                              Mức thu
                TT


                14     Phí  nhượng  quyền  khai  Bằng 90% mức thu phí quy định tại Điều 4 Thông
                       thác  cảng  hàng  không,  tư  số  247/2016/TT-BTC  ngày  11  tháng  11  năm
                       sân bay                      2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức

                                                    thu, chế độ thu, nộp, quản lý sử dụng phí nhượng
                                                    quyền khai thác cảng hàng không, sân bay.

                15     Lệ phí ra, vào cảng hàng  Bằng 90% mức thu phí, lệ phí quy định tại khoản

                       không,  sân  bay  đối  với  1 Điều 4 Thông tư số 194/2016/TT-BTC ngày 08
                       chuyến  bay  của  nước  tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

                       ngoài đến các Cảng hàng  quy định mức thu, chế độ thu, nộp phí hải quan
                       không Việt Nam               và lệ phí ra, vào cảng hàng không, sân bay đối với
                                                    chuyến  bay  của  nước  ngoài  đến  các  Cảng  hàng

                                                    không Việt Nam.

                       Phí hải quan                 Bằng 90% mức thu phí, lệ phí quy định tại khoản 2
                                                    Điều 4 Thông tư số 194/2016/TT-BTC .


                16     a)  Phí  thẩm  định  cấp  Bằng 80% mức thu phí quy định tại Mục VI Phần A
                       chứng  chỉ,  giấy  phép,  Biểu mức thu phí, lệ phí trong lĩnh vực hàng không
                       giấy  chứng  nhận  trong     ban  hành  kèm  theo  Thông  tư  số  193/2016/TT-
                       hoạt  động  hàng  không      BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ
                       dân dụng; cấp giấy phép      Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản

                       ra  vào  khu  vực  hạn  chế   lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực hàng không.
                       tại cảng hàng không, sân
                       bay (trừ nội dung thu tại

                       các số thứ tự: 4.1, 4.2, 4.3,
                       4.4,  4.5.1,  5,  6  Mục  VI
                       Phần A Biểu mức thu phí,
                       lệ  phí  áp  dụng  mức  thu
                       phí  tương  ứng  quy  định

                       tại Mục VI Phần A Biểu
                       mức thu phí, lệ phí trong
                       lĩnh vực hàng không ban

                       hành kèm theo Thông tư
                       số 193/2016/TT-BTC)




             70
   66   67   68   69   70   71   72   73   74   75   76