Page 75 - Cuon 1
P. 75
TỔNG HỢP CÁC CƠ CHẾ HỖ TRỢ CỦA NHÀ NƯỚC CHO DNNVV TRONG BỐI CẢNH DỊCH COVID-19
VÀ TRÌNH TỰ, THỦ TỤC THỰC HIỆN; KHÓ KHĂN, VƯỚNG MẮC VÀ GIẢI PHÁP THÁO GỠ
Số Tên phí, lệ phí Mức thu
TT
22 a) Lệ phí cấp giấy phép Bằng 80% mức thu lệ phí quy định tại Mục III
quản lý pháo Biểu mức thu tại Điều 1 Thông tư số 23/2019/TT-
BTC ngày 19 tháng 4 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ
Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
số 218/2016/TT-BTC ngày 10 tháng 11 năm 2016
của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều
kiện thuộc lĩnh vực an ninh; phí sát hạch cấp chứng
chỉ nghiệp vụ bảo vệ; lệ phí cấp giấy phép quản lý
pháo; lệ phí cấp giấy phép quản lý vũ khí, vật liệu
nổ, công cụ hỗ trợ.
b) Lệ phí cấp giấy phép Bằng 80% mức thu lệ phí quy định tại Mục IV Biểu
quản lý vũ khí, vật liệu mức thu tại Điều 1 Thông tư số 23/2019/TT-BTC .
nổ, công cụ hỗ trợ
23 a) Phí giải quyết yêu cầu Bằng 50% mức thu phí quy định tại điểm a khoản
độc lập của người có 2 Điều 4 Thông tư số 58/2020/TT-BTC ngày 12
quyền lợi, nghĩa vụ liên tháng 6 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy
quan định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí xử lý vụ việc cạnh tranh.
b) Phí thẩm định hồ sơ Bằng 50% mức thu phí quy định tại điểm b khoản 2
hưởng miễn trừ trong giải Điều 4 Thông tư số 58/2020/TT-BTC .
quyết vụ việc cạnh tranh
24 Phí kiểm định phương Bằng 50% mức thu phí quy định tại Biểu phí kiểm
tiện phòng cháy và chữa định phương tiện phòng cháy và chữa cháy ban
cháy hành kèm theo Thông tư số 02/2021/TT-BTC ngày
08 tháng 01 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí kiểm định phương tiện phòng cháy và
chữa cháy.
74