Page 74 - Cuon 1
P. 74
TỔNG HỢP CÁC CƠ CHẾ HỖ TRỢ CỦA NHÀ NƯỚC CHO DNNVV TRONG BỐI CẢNH DỊCH COVID-19
VÀ TRÌNH TỰ, THỦ TỤC THỰC HIỆN; KHÓ KHĂN, VƯỚNG MẮC VÀ GIẢI PHÁP THÁO GỠ
Số Tên phí, lệ phí Mức thu
TT
b) Lệ phí nộp đơn đăng Bằng 50% mức thu lệ phí quy định tại điểm 2
ký bảo hộ quyền sở hữu Mục I Biểu phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và
trí tuệ giống cây lâm nghiệp ban hành kèm theo Thông tư
số 207/2016/TT-BTC .
c) Lệ phí cấp chứng chỉ Bằng 50% mức thu lệ phí quy định tại điểm 3
hành nghề đại diện sở Mục I Biểu phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và
hữu công nghiệp, công giống cây lâm nghiệp ban hành kèm theo Thông tư
bố, đăng bạ đại diện sở số 207/2016/TT-BTC .
hữu công nghiệp
d) Phí bảo hộ giống cây Bằng 80% mức thu phí tương ứng quy định tại
trồng: điểm 3 Mục III Biểu phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng
trọt và giống cây lâm nghiệp ban hành kèm theo
- Duy trì hiệu lực Bằng Thông tư số 207/2016/TT-BTC .
bảo hộ giống cây trồng:
Từ năm thứ 1 đến năm Bằng 70% mức thu phí tương ứng quy định tại điểm
thứ 3; từ năm thứ 4 đến 3 Mục III Biểu phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt
năm thứ 6; từ năm thứ 7 và giống cây lâm nghiệp ban hành kèm theo Thông
đến năm thứ 9 tư số 207/2016/TT-BTC .
- Duy trì hiệu lực Bằng
bảo hộ giống cây trồng:
Từ năm thứ 10 đến năm
thứ 15; từ năm thứ 16 đến
hết thời gian hiệu lực của
Bằng bảo hộ
21 Lệ phí cấp hộ chiếu, giấy Bằng 80% mức thu lệ phí quy định tại Mục I Biểu
thông hành, giấy phép mức thu phí, lệ phí ban hành kèm theo Thông tư
xuất cảnh, tem AB số 25/2021/TT-BTC ngày 07 tháng 4 năm 2021 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực xuất
cảnh, nhập cảnh, quá cảnh, cư trú tại Việt Nam.
73