Page 70 - Cuon 1
P. 70
TỔNG HỢP CÁC CƠ CHẾ HỖ TRỢ CỦA NHÀ NƯỚC CHO DNNVV TRONG BỐI CẢNH DỊCH COVID-19
VÀ TRÌNH TỰ, THỦ TỤC THỰC HIỆN; KHÓ KHĂN, VƯỚNG MẮC VÀ GIẢI PHÁP THÁO GỠ
Số Tên phí, lệ phí Mức thu
TT
a.1) Tại khu vực thành Bằng 50% mức thu phí quy định tại điểm a, điểm b,
phố trực thuộc trung điểm c khoản 1 Điều 4 Thông tư số 168/2016/TT-
ương và khu vực thành BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ
phố, thị xã trực thuộc tỉnh Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hoá,
dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hoá, dịch vụ kinh
doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ
phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá.
a.2) Tại các khu vực khác Bằng 50% mức thu phí tương ứng quy định tại điểm
a.1 của Số thứ tự 11.
b) Lệ phí cấp Giấy phép
thành lập Sở Giao dịch
hàng hoá
b.1) Tại khu vực thành Bằng 50% mức thu phí quy định tại điểm d khoản 1
phố trực thuộc trung Điều 4 Thông tư số 168/2016/TT-BTC .
ương và khu vực thành
phố, thị xã trực thuộc tỉnh
b.2) Tại các khu vực khác Bằng 50% mức thu phí tương ứng quy định tại điểm
b.1 của Số thứ tự 11.
12 Phí đăng ký (xác nhận) Bằng 50% mức thu phí quy định tại khoản 2 Điều
sử dụng mã số mã vạch 4 Thông tư số 232/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11
nước ngoài năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
cấp mã số mã vạch.
13 Lệ phí sở hữu công ng- Bằng 50% mức thu lệ phí quy định tại Mục A Biểu
hiệp mức thu phí, lệ phí sở hữu công nghiệp ban hành
kèm theo Thông tư số 263/2016/TT-BTC ngày 14
tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp.
69