Page 67 - Cuon 1
P. 67
TỔNG HỢP CÁC CƠ CHẾ HỖ TRỢ CỦA NHÀ NƯỚC CHO DNNVV TRONG BỐI CẢNH DỊCH COVID-19
VÀ TRÌNH TỰ, THỦ TỤC THỰC HIỆN; KHÓ KHĂN, VƯỚNG MẮC VÀ GIẢI PHÁP THÁO GỠ
Số Tên phí, lệ phí Mức thu
TT
5 a) Phí thẩm định thiết kế Bằng 50% mức thu phí quy định tại Biểu mức thu
kỹ thuật phí ban hành kèm theo Thông tư số 210/2016/TT-
BTC ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ
b) Phí thẩm định dự toán Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
xây dựng
lý và sử dụng phí thẩm định thiết kế kỹ thuật, phí
thẩm định dự toán xây dựng.
6 a) Phí thẩm định Bằng 50% mức thu phí quy định tại khoản 1 Điều
cấp Giấy phép 4 Thông tư số 33/2018/TT –BTC ngày 30 tháng 3
kinh doanh dịch năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
vụ lữ hành quốc mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định
tế, Giấy phép kinh cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế,
doanh dịch vụ lữ Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí
hành nội địa thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ phí
cấp Giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt
Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành
nước ngoài.
b) Phí thẩm định cấp thẻ Bằng 50% mức thu phí quy định tại khoản 2 Điều 4
hướng dẫn viên du lịch Thông tư số 33/2018/TT-BTC .
7 Phí thẩm định cấp phép Bằng 80% mức thu phí quy định tại Biểu mức thu
thăm dò, khai thác, sử phí thẩm định cấp phép thăm dò, khai thác sử dụng
dụng tài nguyên nước; tài nguyên nước, hành nghề khoan nước dưới đất
xả nước thải vào nguồn và xả nước thải vào nguồn nước ban hành kèm theo
nước và hành nghề khoan Thông tư số 270/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11
nước dưới đất do cơ quan năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
trung ương thực hiện mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
thẩm định cấp phép thăm dò, khai thác, sử dụng
tài nguyên nước; xả thải vào nguồn nước và hành
nghề khoan nước dưới đất do cơ quan trung ương
thực hiện.
66