Page 203 - Cuon 4
P. 203

PHÁP LUẬT VỀ AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG TRONG BỐI CẢNH DỊCH COVID-19:
             MỘT SỐ VẤN ĐỀ DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA CẦN QUAN TÂM




               STT            Yêu cầu trang bị tối thiểu.            Túi A    Túi B    Túi C


                 7     Gạc thấm nước (10 miếng/gói).                   01       02       04

                 8     Bông hút nước (gói).                            05       07       10

                 9     Garo cao su cỡ 6 x 100 cm (cái).                02       02       04
                10     Garo cao su cỡ 4 x 100 cm (cái).                02       02       04

                11     Kéo cắt băng.                                   01       01       01

                       Panh không mấu thẳng kích thước 16 - 18
                12                                                     02       02       02
                       cm.
                       Panh không mấu cong kích thước 16 - 18
                13                                                     02       02       02
                       cm.

                14     Găng tay khám bệnh (đôi)..                      05       10       20

                15     Mặt nạ phòng độc thích hợp.                     01       01       02

                16     Nước muối sinh lý NaCl 9‰ (lọ 500ml).           01       03       06

                17     Dung dịch sát trùng (lọ):
                       - Cồn 70°.                                      01       01       02

                       - Dung dịch Betadine.                           01       01       02

                18     Kim băng an toàn (các cỡ).                      10       20       30

                19     Tấm lót nilon không thấm nước.                  02       04       06

                20     Phác đồ sơ cứu..                                01       01       01
                21     Kính bảo vệ mắt.                                02       04       06

                       Phiếu ghi danh mục trang thiết bị có
                22                                                     01       01       01
                       trong túi.

                23     Nẹp cổ (cái).                                   01       01       02

                24     Nẹp cánh tay (bộ).                              01       01       01
                25     Nẹp cẳng tay (bộ).                              01       01       01

                26     Nẹp đùi (bộ).                                   01       01       02







             202
   198   199   200   201   202   203   204   205   206   207   208