Page 26 - Cuon 1
P. 26

TỔNG HỢP CÁC CƠ CHẾ HỖ TRỢ CỦA NHÀ NƯỚC CHO DNNVV TRONG BỐI CẢNH DỊCH COVID-19
                                      VÀ TRÌNH TỰ, THỦ TỤC THỰC HIỆN; KHÓ KHĂN, VƯỚNG MẮC VÀ GIẢI PHÁP THÁO GỠ





                  [08] Trường hợp được gia hạn: ………………………………………………

                  I. DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ SIÊU NHỎ

                  □ 1. Doanh nghiệp nhỏ:
                                                                  Doanh thu             Nguồn vốn
                   Lĩnh vực hoạt động         Số lao động
                                                                     (VNĐ)                (VNĐ)


                  □ 2. Doanh nghiệp siêu nhỏ:

                                                                   Doanh thu            Nguồn vốn
                   Lĩnh vực hoạt động         Số lao động
                                                                     (VNĐ)                 (VNĐ)


                  II. DOANH NGHIỆP, TỔ CHỨC, HỘ KINH DOANH, CÁ NHÂN
                  HOẠT ĐỘNG TRONG CÁC LĨNH VỰC:

                  □ 1. Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản;

                  □ 2. Sản xuất, chế biến thực phẩm; □ 3. Dệt; □ 4. Sản xuất trang phục; □ 5.

                  Sản xuất da và các sản phẩm có liên quan; □ 6. Chế biến gỗ và sản xuất sản

                  phẩm từ gỗ, tre, nứa (trừ giường, tủ, bàn, ghế); sản xuất sản phẩm từ rơm, rạ
                  và vật liệu tết bện; □ 7. Sản xuất giấy và sản phẩm từ giấy; □ 8. Sản xuất sản

                  phẩm từ cao su và Plastic; □ 9. Sản xuất sản phẩm từ khoáng phi kim loại

                  khác; □ 10. Sản xuất kim loại; □ 11. Gia công cơ khí; xử lý và tráng phủ kim
                  loại; □ 12. Sản xuất sản phẩm điện tử, máy vi tính và sản phẩm quang học; □

                  13. Sản xuất ô tô và xe có động cơ khác; □ 14. Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế;

                  □ 15. Xây dựng;

                  □ 16. Vận tải kho bãi; □ 17. Dịch vụ lưu trú và ăn uống; □ 18. Giáo dục và
                  đào tạo; □ 19. Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội; □ 20. Hoạt động kinh doanh

                  bất động sản; □ 21. Hoạt động dịch vụ lao động và việc làm; □ 22. Hoạt động

                  của các đại lý du lịch, kinh doanh tua du lịch và các dịch vụ hỗ trợ, liên quan
                  đến quảng bá và tổ chức tua du lịch;

                  □ 23. Hoạt động sáng tác, nghệ thuật và giải trí; □ 24. Hoạt động của thư viện,

                  lưu trữ, bảo tàng và các hoạt động văn hóa khác; □ 25. Hoạt động thể thao,

                  vui chơi giải trí;






                                                                                                         25
   21   22   23   24   25   26   27   28   29   30   31