Page 20 - Cuon 1
P. 20

TỔNG HỢP CÁC CƠ CHẾ HỖ TRỢ CỦA NHÀ NƯỚC CHO DNNVV TRONG BỐI CẢNH DỊCH COVID-19
                                      VÀ TRÌNH TỰ, THỦ TỤC THỰC HIỆN; KHÓ KHĂN, VƯỚNG MẮC VÀ GIẢI PHÁP THÁO GỠ



               lãi suất 0%/năm, không có tài sản bảo đảm, thời hạn tái cấp vốn tối đa bằng thời
               hạn cho vay của khoản cho vay VNA, khoản tái cấp vốn được gia hạn tự động 02

               (hai) lần, tổng thời gian tái cấp vốn và gia hạn tái cấp vốn không vượt quá 03 năm.



                  Để được vay vốn trả lương ngừng việc cho người lao động thì doanh nghiệp

                  cần đáp ứng các điều kiện sau: Theo Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg, người

                  sử dụng lao động được vay vốn trả lương ngừng việc khi có đủ các điều kiện sau:

                  1. Có người lao động làm việc theo hợp đồng đang tham gia bảo hiểm xã hội

                  bắt buộc đến tháng liền kề trước thời điểm người lao động ngừng việc, phải

                  ngừng việc từ 15 ngày liên tục trở lên theo quy định khoản 3 điều 99 Bộ luật
                  Lao động trong thời gian từ ngày 01 tháng 5 năm 2021 đến hết ngày 31 tháng

                  3 năm 2022;


                  2. Không có nợ xấu tại tổ chức tín dụng và chi nhánh ngân hàng nước ngoài

                  tại thời điểm đề nghị vay vốn.

                  Để được vay vốn trả lương ngừng việc cho người lao động do ảnh hưởng

                  của dịch bệnh COVID-19, doanh nghiệp cần chuẩn bị các giấy tờ sau:


                  Theo Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg, người sử dụng lao động vay vốn trả lương
                  ngừng việc cho người lao động cần chuẩn bị hồ sơ đề nghị vay vốn bao gồm:


                  1. Giấy đề nghị vay vốn theo Mẫu số 12a;


                  2. Danh sách người lao động đang tham gia bảo hiểm xã hội theo Mẫu số 13a

                  được cơ quan bảo hiểm xã hội xác nhận;


                  3. Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu các
                  giấy tờ phù hợp với loại hình hoạt động:


                  - Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký Hợp tác

                  xã/hộ kinh doanh; Quyết định thành lập của cơ quan nhà nước có thẩm quyền
                  (nếu có);










                                                                                                         19
   15   16   17   18   19   20   21   22   23   24   25