Page 151 - Cuon 1
P. 151

TỔNG HỢP CÁC CƠ CHẾ HỖ TRỢ CỦA NHÀ NƯỚC CHO DNNVV TRONG BỐI CẢNH DỊCH COVID-19
             VÀ TRÌNH TỰ, THỦ TỤC THỰC HIỆN; KHÓ KHĂN, VƯỚNG MẮC VÀ GIẢI PHÁP THÁO GỠ


                               CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

                                           Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

                                                     ---------------

                                               ĐỀ NGHỊ VAY VỐN

                                  ĐỂ TRẢ LƯƠNG PHỤC HỒI SẢN XUẤT

               (Áp dụng đối với người sử dụng lao động hoạt động trong lĩnh vực vận tải, hàng

                không, du lịch, dịch vụ lưu trú và đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở

                                             nước ngoài theo hợp đồng)

                                  Kính gửi: Ngân hàng Chính sách xã hội ……

              I. THÔNG TIN VỀ NGƯỜI SỬ DỤNG LAO ĐỘNG

              1. Tên doanh nghiệp/tổ chức/hợp tác xã/hộ kinh doanh/cá nhân : ……………….
                                                                                     1
              2. Họ và tên người đại diện: ………………… Chức vụ: ……………………

              - Chứng minh nhân dân/Hộ chiếu/Thẻ căn cước công dân số: …………………

              -         Ngày          cấp:         …………………………                           Nơi          cấp:

              …………………………………………………...

              3. Giấy ủy quyền số ……………… ngày ……/……/…… của…………………

              4. Địa chỉ: ……………………………………………………………….............

              5.                                       Điện                                        thoại:

              …………………………………………………………………………………..

              6. Mã số thuế: …………………………………………………………………..

              7. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/hợp tác xã/hộ kinh doanh số: ……..

              Do………………………… Cấp ngày……………………

                                            2
              8. Quyết định thành lập số :……………………………………………………..
                                                                3
              9. Giấy phép đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư  số: ………………………………
              Do………………………… Cấp ngày……………………

                                                                                            4
              10. Giấy phép kinh doanh/Giấy phép hoạt động/Chứng chỉ hành nghề  số:………
              thời hạn còn hiệu lực (tháng, năm) …………………………………

              11. Tài khoản thanh toán số:……………………… tại Ngân hàng …………….




             150
   146   147   148   149   150   151   152   153   154   155   156