Page 146 - Cuon 1
P. 146
TỔNG HỢP CÁC CƠ CHẾ HỖ TRỢ CỦA NHÀ NƯỚC CHO DNNVV TRONG BỐI CẢNH DỊCH COVID-19
VÀ TRÌNH TỰ, THỦ TỤC THỰC HIỆN; KHÓ KHĂN, VƯỚNG MẮC VÀ GIẢI PHÁP THÁO GỠ
II. TÌNH HÌNH SỬ DỤNG LAO ĐỘNG VÀ CHI TRẢ TIỀN LƯƠNG CHO
NGƯỜI LAO ĐỘNG
1. Tổng số lao động:……………… người. Trong đó, số lao động đang tham gia
bảo hiểm xã hội bắt buộc đến thời điểm đề nghị vay vốn là:………… người.
2. Số lao động ngừng việc tháng ……/20.... là: …………người .
5
3. Tiền lương ngừng việc phải trả tháng ……/20… là:………… đồng.
III. ĐỀ NGHỊ VAY VỐN
Đề nghị Ngân hàng Chính sách xã hội…………………… cho vay để trả lương
ngừng việc cho người lao động tháng ……/20…… cụ thể như sau:
- Số tiền vay: ……………………đồng
(Bằng chữ:…………………………………………)
- Mục đích sử dụng vốn vay: để trả lương ngừng việc cho …… lao động trong
tháng…… năm……
- Thời hạn vay vốn: ………… tháng.
- Lãi suất vay vốn: ……%/năm, lãi suất quá hạn: ……%/năm.
- Nguồn trả nợ và kế hoạch trả nợ
+ Nguồn tiền trả nợ: ……………………………………………………
+ Kế hoạch trả nợ: ……………………………………………………..
IV. CAM KẾT CỦA KHÁCH HÀNG
1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về sự chính xác, trung thực của các thông tin
đã cung cấp nêu trên.
2. Tuân thủ các quy định về cho vay, chịu sự kiểm tra, giám sát việc sử dụng vốn
vay của Ngân hàng Chính sách xã hội và các cơ quan chức năng theo quy định của
pháp luật.
3. Thực hiện đầy đủ các cam kết với Ngân hàng Chính sách xã hội, sử dụng tiền
vay đúng mục đích, đúng đối tượng, trả nợ đầy đủ, đúng hạn theo kế hoạch.
145