Page 22 - Cuon 6
P. 22

PHÁP LUẬT VỀ ĐĂNG KÝ VÀ BẢO HỘ QUYỀN SỞ HỮU TRÍ TUỆ
                                                    MỘT SỐ VẤN ĐỀ DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA CẦN QUAN TÂM



                    * Văn bản quy phạm pháp luật, văn bản hành chính, văn bản khác
               thuộc lĩnh vực tư pháp và bản dịch chính thức của văn bản đó;


                    * Quy trình, hệ thống, phương pháp hoạt động, khái niệm, nguyên
               lý, số liệu.

                    Chủ thể quyền tác giả


                    Chủ thể quyền tác giả bao gồm hai (2) chủ thể chính là tác giả (hoặc
               đồng tác giả) và chủ sở hữu quyền tác giả. Trong đó:


                    * Tác giả hoặc đồng tác giả: là người trực tiếp sáng tạo ra tác phẩm.
               Hiện nay, Việt Nam chưa công nhận tổ chức là tác giả của tác phẩm.


                    * Chủ sở hữu quyền tác giả: Chủ sở hữu quyền tác giả có thể là một
               trong các chủ thể sau:


                    - Chủ sở hữu quyền tác giả là tác giả hoặc đồng tác giả: Tác giả
               hoặc các đồng tác giả sử dụng thời gian, tài chính, cơ sở vật chất - kỹ

               thuật của mình để sáng tạo ra tác phẩm thì có cả quyền nhân thân và
               quyền tài sản đối với tác phẩm.    20

                    Các đồng tác giả sáng tạo ra tác phẩm, nếu có phần riêng biệt có thể tách

               ra sử dụng độc lập mà không làm phương hại đến phần của các đồng tác giả

               khác thì có cả quyền nhân thân và quyền tài sản đối với phần riêng biệt đó.     21

                    - Chủ sở hữu quyền tác giả là tổ chức, cá nhân giao nhiệm vụ cho
               tác giả là người thuộc tổ chức mình hoặc giao kết hợp đồng với tác

               giả: Đây là trường hợp chủ sở hữu quyền tác giả có được quyền tác giả
               thông qua thỏa thuận giao việc. Trong trường hợp này, tổ chức, cá nhân

               giao nhiệm vụ cho tác giả hoặc giao kết hợp đồng với tác giả là chủ sở
               hữu quyền công bố tác phẩm và các quyền tài sản.         22


               20    Điều 37, 38, Luật SHTT.

               21    Điều 38.2, Luật SHTT.
               22    Điều 39, Luật SHTT.



                                                                                              21
   17   18   19   20   21   22   23   24   25   26   27